Tên con trai bắt đầu với E
# | ♂ | Tên |
Ý nghĩa |
1 |
♂ | Eric | người cai trị của pháp luật |
2 |
♂ | Edward | sự giàu có, người giám hộ tài sản |
3 |
♂ | Erik | người cai trị của pháp luật |
4 |
♂ | Edric | Phong phú và mạnh mẽ |
5 |
♂ | Erick | Vĩnh Cửu |
6 |
♂ | Elias | Đức Giê-hô-va là Đức Chúa Trời (của tôi) |
7 |
♂ | Ethan | kiên quyết, liên tục |
8 |
♂ | Evan | cung thủ |
9 |
♀ | Eve | Cuộc sống |
10 |
♂ | Ezreal | |
11 |
♂ | Eugène | cũng |
12 |
♀ | Elly | Thiên Chúa đã tuyên thệ nhậm chức |
13 |
♂ | Eunji | khá thành công trong cuộc sống của họ |
14 |
♂ | Elvis | Toàn thức |
15 |
♂ | Earwyn | Người bạn của biển. |
16 |
♀ | Em | Nhẹ nhàng, thân thiện, contender |
17 |
♂ | Evans | Tây-Brabant tên |
18 |
♂ | Easton | Sông |
19 |
♂ | Emanuel | Thiên Chúa ở với chúng ta |
20 |
♂ | Ebisu | Nhật Bản thần của lao động và may mắn |
21 |
♀ | Emily | Tên Emily có ý nghĩa là làm việc chăm chỉ, chịu khó, cần cù, luôn phấn đấu để đánh bại đối thủ. Là tên tiếng Anh được đặt cho con gái , một số người gọi Emily theo một cách thân mật là Emma
|
22 |
♂ | Eward | Mạnh mẽ như một con gấu. |
23 |
♂ | Eden | hân hoan |
24 |
♂ | Emrys | Tây-Brabant tên |
25 |
♂ | Ezio | Bạn bè, người thân yêu |
26 |
♂ | Edgar | người giám hộ của các bất động sản với giáo |
27 |
♂ | Ender | Cực kỳ hiếm |
28 |
♂ | Endy | |
29 |
♂ | Engelbert | Sáng như một thiên thần. |
30 |
♂ | Edwin | giàu người bạn |
31 |
♂ | Egan | Nhỏ ngọn lửa |
32 |
♀ | Eirian | tươi sáng, đẹp |
33 |
♀ | Eriko | Trẻ em với cổ áo. Hậu tố ko có nghĩa là trẻ em |
34 |
♂ | Eisuke | |
35 |
♀ | Eris | đấu tranh |
36 |
♂ | Eli Shalev | |
37 |
♂ | Eryk | Hoàn thành nhà lãnh đạo |
38 |
♂ | Elijah | Thiên Chúa của tôi là Đức Giê-hô-va. Biến thể của tiếng Do Thái, Ê-li |
Hiển thị thêm tênTên con gái bắt đầu với E
# | ♂ | Tên |
Ý nghĩa |
1 |
♀ | Emily | Tên Emily có ý nghĩa là làm việc chăm chỉ, chịu khó, cần cù, luôn phấn đấu để đánh bại đối thủ. Là tên tiếng Anh được đặt cho con gái , một số người gọi Emily theo một cách thân mật là Emma
|
2 |
♀ | Elena | Thiên Chúa là ánh sáng của tôi, chiếu sáng |
3 |
♀ | Emma | rất tuyệt vời |
4 |
♀ | Ella | Thiên Chúa đã tuyên thệ nhậm chức |
5 |
♀ | Eira | nữ thần chữa bệnh |
6 |
♀ | Eirlys | cây tuyết điểm hoa |
7 |
♀ | Eva | mang lại sự sống |
8 |
♀ | Ellie | Thiên Chúa là ánh sáng của tôi, chiếu sáng |
9 |
♀ | Elsa | Thiên Chúa đã tuyên thệ nhậm chức |
10 |
♀ | Elisa | Thiên Chúa đã tuyên thệ nhậm chức |
11 |
♀ | Elise | Thiên Chúa đã tuyên thệ nhậm chức |
12 |
♂ | Evelyn | dễ chịu, dễ chịu |
13 |
♀ | Elfleda | Vẻ đẹp cao quý |
14 |
♀ | Esther | một ngôi sao |
15 |
♀ | Ellen | Thiên Chúa là ánh sáng của tôi, chiếu sáng |
16 |
♀ | Emy | tuyệt vời, tuyệt vời |
17 |
♀ | Elia | Thiên Chúa của tôi là Đức Giê-hô-va. Biến thể của tiếng Do Thái, Ê-li |
18 |
♀ | Elly | Thiên Chúa đã tuyên thệ nhậm chức |
19 |
♀ | Elaine | Thiên Chúa là ánh sáng của tôi, chiếu sáng |
20 |
♀ | Eleanor | Thiên Chúa là ánh sáng của tôi |
21 |
♀ | Erin | Từ Ireland |
22 |
♀ | Elizabeth | Thiên Chúa đã tuyên thệ nhậm chức |
23 |
♀ | Estella | Tây-Brabant tên |
24 |
♀ | Erika | người cai trị của pháp luật |
25 |
♂ | Ezra | Trợ giúp |
26 |
♀ | Emmy | tuyệt vời, tuyệt vời |
27 |
♀ | Evangeline | Vâng |
28 |
♀ | Elena Andrea | |
29 |
♀ | Emilia | Đối thủ; |
30 |
♂ | Eli | chiều cao, siêu thoát |
31 |
♀ | Emilie | Nhẹ nhàng, thân thiện, contender |
32 |
♀ | Enny | gươm |
33 |
♀ | Edana | Nhỏ lửa |
34 |
♀ | Enyo | nữ thần của chiến tranh |
35 |
♀ | Edna | Hưởng thụ, hạnh phúc |
36 |
♀ | Elsie | Thiên Chúa đã tuyên thệ nhậm chức |
37 |
♂ | Elwen | |
38 |
♀ | Eudora | tốt quà tặng |
39 |
♀ | Elina | Torch; |
40 |
♀ | Eriko | Trẻ em với cổ áo. Hậu tố ko có nghĩa là trẻ em |
41 |
♂ | Ely | Chúa là Thiên Chúa của con, cao nhất |
42 |
♂ | Eunji | khá thành công trong cuộc sống của họ |
43 |
♀ | Elysia | Trời |
44 |
♀ | Ernesta | Nghiêm túc, xác định. Nữ tính của Ernest |
45 |
♀ | Erza | |
46 |
♀ | Emi | Blessing, Favour, đẹp |
47 |
♀ | Empowered | |
48 |
♀ | Esperanza | Hy vọng. |
49 |
♂ | Este | Từ Đông |
50 |
♀ | Elly Mon | |
Hiển thị thêm tên